Thông báo về kế hoạch phòng chống virus Corona

Thông báo sinh viên được nghỉ học đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2020 và tiếp tục triển khai phòng chống dịch nCoV của Đại học Huế
Thông báo sinh viên được nghỉ học đến hết ngày 16 tháng 02 năm 2020 và tiếp tục triển khai phòng chống dịch nCoV của Đại học Huế

Xem thêm các thông tin và cách phòng chống dịch tại đây

Thực hiện kết luận của Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch virus Corona- Đại học Huế tại cuộc họp ngày 05/02/2020; Ban chỉ đạo phòng, chống dịch virus Corona trường Đại học Nông Lâm đề nghị các đơn vị trong nhà trường cùng phối hợp thực hiện kế hoạch sau:

  1. Các Khoa phối hợp với Phòng Đào tạo, Phòng Công tác sinh viên, Trung tâm Thông tin – Thư viện chỉ đạo đội ngũ cố vấn học tập của Khoa thường xuyên theo dõi thông tin cập nhật trên các phương tiện truyền thông của nhà trường để biết chính xác ngày bắt đầu đi học sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, thông báo kịp thời cho sinh viên trong Khoa được biết, tránh tập trung sinh viên khi tình hình dịch bệnh còn diễn biến phức tạp.
  2. Về công tác thông tin tuyên truyền: Trung tâm thông tin – Thư viện đưa tin kịp thời các thông tin của Ban chỉ đạo phòng, chống dịch virus Corona nhà trường cung cấp, Phòng Cơ sở vật chất thực hiện các pa-nô tuyên truyền phòng, chống dịch virus Corona treo ở các vị trí công cộng trong nhà trường để hướng dẫn cán bộ và sinh viên phòng chống dịch.
  3. Tổ Quản trị vật tư – Y tế của Phòng Cơ sở vật chất phối hợp với Phòng Kế hoạch – Tài chính triển khai mua sắm những vật tư y tế, vật tư khử trùng… để cung cấp đầy đủ cho tất cả các khu vực công cộng trong nhà trường.
  4. Tổ Vệ sinh – Môi trường của Phòng Cơ sở vật chất huy động cán bộ viên chức và lao động thường xuyên làm sạch khử trùng các lối đi công cộng trong hệ thống giảng đường, phòng họp, nhà đa chức năng, hành lang nhà làm việc khu nhà hành chính, thư viện…
  5. Nếu có cán bộ viên chức, sinh viên nghi nhiễm virus Corona thì thủ trưởng đơn vị cho phép người nghi nhiễm nghỉ để cách ly, đồng thời báo cáo nhanh đến bộ phận Y tế (cô Thuyên, số ĐT: 0986.961518) và bằng văn bản về thường trực Ban chỉ đạo phòng, chống dịch virus Corona (theo mẫu báo cáo sẽ phổ biến đến các đơn vị) qua địa chỉ email : nguyenthanhlong@huaf.edu.vn

Đường dây nóng Ban chỉ đạo phòng dịch của trường khi có các vấn đề liên quan như sau:

  • PGS.TS. Trần Thanh Đức – Phó Hiệu trưởng phụ trách, Trưởng Ban: 0914.202.428
  • PGS.TS. Phùng Thăng Long – Phó Hiệu trưởng, Phó trưởng ban: 0905.052.719
  • ThS. Nguyễn Thanh Long – Trưởng phòng CSVC, Phó trưởng ban trực: 0914.114.861
  • TS. Nguyễn Tiến Long – Phó trưởng phòng phụ trách TCHC: 0914.415.198
  • TS. Ngô Tùng Đức – Trưởng phòng Đào tạo: 0989.686.739
  • ThS. Trần Võ Văn May – Trưởng phòng CTSV: 0979.467.756
  • ThS. Lê Chí Hùng Cường – Bí thư Đoàn TN: 0906.534.222
  • TS. Hoàng Hữu Tình – Chủ tịch Hội sinh viên: 0987.960.907
  • Và các Trưởng, Phó, Trợ lý giáo vụ Khoa chuyên môn

Thông tin liên hệ: Phó Giám đốc Trung tâm

https://tuyensinh.huaf.edu.vn/wp-content/uploads/sites/12/2019/06/21765072_491492834549104_5177872123915121985_n.jpg

ThS. Nguyễn Duy Ngọc Tân

Chức vụ: Phó Giám đốc, kiêm Tổ trưởng Tổ Công nghệ thông tin, Trung tâm thông tin – Thư viện
Mobile: 0985910199; Năm sinh: 1989
Email: nguyenngoctan@huaf.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100010651757612/

I. Công việc phụ trách

1. Công nghệ thông tin:
+ Chịu trách nhiệm quản lý, vận hành hệ thống webiste cấp trường (huaf.edu.vn), chuyên trang (tuyensinh.huaf.edu.vn; vieclam.huaf.edu.vn; tapchi.huaf.edu.vn ) ;
+ Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin, dữ liệu theo các tiêu chuẩn thế giới (https://www.webometrics.info/en/Asia/Vietnam)
+ Quản lý và xây dựng quy trình vận hành đảm bảo tính liên thông cho toàn bộ hệ thống phần mềm Quản  lý giáo dục (qlgd.huaf.edu.vn) gồm 18 phân hệ và các phần mềm nghiệp vụ khác;
+ Tham mưu cho Giám đốc TT và lãnh đạo trường phát triển, ứng dụng các hệ thống CNTT phục vụ quản trị đại học;

2. Truyền thông, media:
+ Quảng bá tuyển sinh Online: Quản lý Fanpage trường; Xây dựng kế hoạch quảng bá trên Website, Facebook, Google (SEO) ; Phối hợp với các Báo đài để quảng bá; Phụ trách kỹ thuật và nội dung các chương trình Tư vấn tuyển sinh trực tuyến (Livestream Facebook)
+ Xây dựng các video clip quảng bá

3. E-learning
+ Phụ trách việc xây dựng tài nguyên số http://opac.huaf.edu.vn:6060/xmlui/ ;
+ Dữ liệu, báo cáo thống kê trên phần mềm Thư viện điện tử http://opac.huaf.edu.vn:88/ ;
+ Phối hợp cùng với giáo viên xây dựng các video bài giảng điện tử;
+ Triển khai thí điểm các hệ thống Quản lý nội dung học tập trực tuyến Moodle (2013); Google Classroom (2017)

4. Công việc khác
+ Tham gia ban Trị sự và xuất bản Online Tạp chí KH&CN Nông nghiệp
+ Tham gia ban Biên tập và chịu trách nhiệm chính xuất bản Báo cáo thường niên

II. Trình độ

TT Bậc Nơi đào tạo Chuyên môn Năm tốt nghiệp
ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
1 Kỹ sư Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế Quản lý tài nguyên rừng 2011
2 Thạc sỹ Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế Lâm nghiệp 2016
3 Cử nhân Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Ngôn ngữ Anh 2020
CHỨNG CHỈ
4 Chứng chỉ Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Nghiệp vụ báo chí 2011
5 Chứng chỉ Trung tâm Tin học Hue ITC Trình độ A 2011
6 Chứng chỉ Trường chính trị Nguyễn Chí Thanh Bồi dưỡng kiến thức Quản lý Nhà nước chương trình Chuyên viên 2012
7 Chứng chỉ Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế Tiếng Anh Chứng chỉ B1 2015
8 Chứng chỉ Trung tâm CNTT tỉnh Thừa Thiên Huế Lập trình Web với PHP và MySQL 2016
KHÁC
9 Tập huấn Đại học Cần Thơ Tập huấn, chuyển giao công nghệ phần mềm 2016
10 Tập huấn Google Việt Nam Việt Nam Digital 4.0 2019

III. Thông tin khác

Các kênh Youtube

https://www.youtube.com/channel/UC8Uf32QJrK7jQmZzX65EBuQ
https://www.youtube.com/user/ngoctanhue1989/videos

Các đề tài, công trình liên quan do cá nhân và TTTT-TV thực hiện

TT Tên công trình/đề tài Vai trò Cấp Năm
1 Tin học hóa công tác tính giờ nghiên cứu khoa học (KLCT) Chủ trì Trường 2017
2 Số hóa quy trình giải quyết công việc Chủ trì Trường 2019
3 Xây dựng hệ thống bài giảng điện tử (dạng Video trực tuyến) nhằm nâng cao chất lượng dạy và học thực hành Chủ trì VLIR- IUC 2017
4 Ứng dụng Google Classroom để giảng dạy học phần dinh dưỡng vật nuôi cho sinh viên đại học ngành Chăn nuôi và Thú y Thành viên VLIR- IUC 2017
5 Nâng cao năng lực ứng dụng Google Classroom để giảng dạy ở trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế
Thành viên VLIR- IUC 2018

 

Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT

Hotline 1: 0979.467.756, Hotline 2: 0914.215.925, Hotline 3: 0905.376.055

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0

Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT

1. Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT theo mẫu TẠI ĐÂY

– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian: Từ ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.

– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ , thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên.

Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).

3. Danh mục ngành:

TT Tên ngành; Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu xét học bạ
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm 48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
2 Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 28
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật 58
3 Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 28
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng 63
5 Lâm học

Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
6 Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
7 Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
IV. Nhóm ngành Thủy sản 110
8 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 70
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
9 Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
10 Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 115
11 Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 40
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
12 Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
13 Nông học

Mã ngành: 7620109

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
VI. Các ngành khác 227
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 32
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
16 Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
17 Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 55
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
18 Bất động sản

Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 45
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
 

21

 

Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
22 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
TỔNG: 621
X