A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I | Lý luận chính trị |
1 | CTR1018 | Triết học Mác - Lênin |
2 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
5 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
6 | CBAN12202 | Toán thống kê |
7 | CBAN10304 | Hóa học |
8 | CBAN12302 | Vật lý |
9 | CBAN11902 | Tin học |
10 | CBAN11803 | Sinh học |
11 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường |
12 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp |
13 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
III | Khoa học xã hội và nhân văn |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật |
15 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương |
IV | Ngoại ngữ không chuyên |
16 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 |
17 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 |
18 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
I | Kiến thức cơ sở ngành |
19 | NHOC25203 | Sinh lý thực vật |
20 | NHOC31853 | Thổ nhưỡng |
21 | LNGH12102 | Hình thái và phân loại thực vật |
22 | LNGH25302 | Thực vật rừng |
23 | LNGH31102 | Khí tượng |
24 | LNGH24302 | Sinh thái rừng |
25 | LNGH24902 | Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp |
26 | LNGH31072 | Đo đạc lâm nghiệp |
27 | LNGH22502 | Khoa học gỗ |
28 | LNGH23302 | Lâm nghiệp xã hội |
29 | LNGH31444 | GIS và viễn thám trong Lâm nghiệp |
30 | LNGH21802 | Động vật rừng |
31 | LNGH31463 | Kỹ thuật lâm sinh |
32 | LNGH31412 | Biến đổi khí hậu và REDD+ |
33 | LNGH26002 | Lâm sản ngoài gỗ |
34 | LNGH22002 | Giống cây rừng |
35 | NHOC31643 | Hóa sinh thực vật |
36 | LNGH31052 | Địa lý thực vật |
37 | LNGH31392 | Kinh tế tài nguyên và môi trường |
38 | LNGH31082 | Du lịch sinh thái |
39 | KNPT21202 | Kinh tế nông nghiệp |
40 | LNGH24102 | Quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp |
41 | LNGH21602 | Công trình lâm nghiệp |
II | Kiến thức ngành |
42 | LNGH20302 | Bảo tồn đa dạng sinh học |
43 | LNGH21702 | Điều tra rừng |
44 | LNGH20402 | Bệnh cây rừng |
45 | LNGH23502 | Nghiệp vụ hành chính lâm nghiệp |
46 | LNGH23802 | Phòng và chống cháy rừng |
47 | TNMT20702 | Đánh giá tác động môi trường |
48 | LNGH25803 | Trồng rừng |
49 | LNGH31402 | Pháp luật và chính sách lâm nghiệp |
50 | LNGH29602 | Quản lý rừng bền vững |
51 | LNGH25702 | Tổ chức và quản lý các loại rừng |
52 | LNGH31233 | Quy hoạch và điều chế rừng |
53 | LNGH31023 | Côn trùng rừng |
54 | LNGH31202 | Quản lý động vật hoang dã |
55 | LNGH31222 | Quản lý lưu vực |
56 | LNGH24002 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
57 | LNGH31212 | Quản lý giống cây lâm nghiệp |
58 | LNGH23202 | Lâm nghiệp đô thị |
59 | LNGH31242 | Sản lượng rừng |
60 | LNGH22302 | Khai thác lâm sản |
61 | LNGH23702 | Nông lâm kết hợp |
62 | NHOC31552 | Cây dược liệu |
63 | LNGH31532 | Sử dụng vi sinh vật và côn trùng có ích |
64 | LNGH31452 | Hệ thống đảm bảo tính hợp pháp của gỗ |
III | Kiến thức bổ trợ |
65 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
66 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm |
67 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án |
68 | LNGH22902 | Khuyến lâm |
IV | Thực tập nghề nghiệp |
69 | LNGH25601 | Tiếp cận nghề QLR |
70 | LNGH31574 | Thao tác nghề QLR |
71 | LNGH31356 | Thực tế nghề QLR |
V | Khóa luận tốt nghiệp |
72 | LNGH31714 | Khóa luận tốt nghiệp QLR |