A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I | Lý luận chính trị |
1 | CTR1018 | Triết học Mác - Lênin |
2 | CTR1019 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
3 | CTR1020 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | CTR1021 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
II | Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
6 | CBAN12202 | Toán thống kê |
7 | CBAN10304 | Hóa học |
8 | CBAN12302 | Vật lý |
9 | CBAN11902 | Tin học |
10 | CBAN11803 | Sinh học |
11 | CBAN10502 | Hóa lý |
12 | NHOC15302 | Sinh thái và môi trường |
13 | NHOC31572 | Công nghệ cao trong nông nghiệp |
III | Khoa học xã hội và nhân văn |
14 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật |
15 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương |
IV | Ngoại ngữ không chuyên |
16 | ANH1013 | Ngoại ngữ không chuyên 1 |
17 | ANH1022 | Ngoại ngữ không chuyên 2 |
18 | ANH1032 | Ngoại ngữ không chuyên 3 |
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
I | Kiến thức cơ sở ngành |
19 | CKCN31793 | Hóa sinh thực phẩm |
20 | CKCN19303 | Vi sinh thực phẩm |
21 | CKCN23402 | Hóa học thực phẩm |
22 | CKCN31412 | Thực hành hóa sinh - vi sinh vật thực phẩm |
23 | CKCN31262 | Quá trình và thiết bị chuyển khối |
24 | CKCN31272 | Quá trình và thiết bị cơ học |
25 | CKCN31963 | Nhiệt và quá trình thiết bị truyền nhiệt |
26 | CKCN31282 | Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học |
27 | CKCN22102 | Công nghệ lạnh thực phẩm |
28 | CKCN31692 | Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm |
29 | CKCN22202 | Công nghệ sấy nông sản thực phẩm |
30 | CKCN31182 | Hình họa - vẽ kỹ thuật |
31 | CKCN27802 | Thiết kế nhà máy thực phẩm |
32 | CKCN31162 | Đồ án thiết bị |
33 | CKCN31812 | Kỹ thuật điện - Điều khiển trong Công nghệ thực phẩm |
34 | CKCN31302 | Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch |
35 | CKCN29102 | Vật lý học thực phẩm |
36 | CKCN24502 | Kỹ thuật an toàn và môi trường |
37 | CKCN31312 | Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch |
38 | CKCN31952 | Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
II | Kiến thức ngành |
39 | CKCN31033 | Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả |
40 | CKCN21103 | Công nghệ chế biến đường mía, bánh kẹo |
41 | CKCN31042 | Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao |
42 | CKCN21202 | Công nghệ chế biến lương thực |
43 | CKCN31053 | Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa |
44 | CKCN31062 | Công nghệ chế biến thủy sản |
45 | CKCN21902 | Công nghệ đồ uống |
46 | CKCN22002 | Công nghệ enzyme |
47 | CKCN31982 | Seminar Công nghệ thực phẩm |
48 | CKCN31123 | Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm |
49 | CKCN31103 | Đánh giá chất lượng thực phẩm |
50 | CKCN26702 | Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm |
51 | CKCN31363 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 1 |
52 | CKCN31372 | Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 |
53 | CKCN32002 | Tiếng Anh chuyên ngành thực phẩm |
54 | CKCN26802 | Quy hoạch thực nghiệm |
55 | CKCN31142 | Đồ án Công nghệ |
56 | CKCN26202 | Phụ gia thực phẩm |
57 | CKCN20202 | Bao gói thực phẩm |
58 | CKCN27902 | Thực phẩm truyền thống |
59 | CKCN29402 | Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm |
60 | CKCN31522 | Độc tố học cơ bản trong thực phẩm |
61 | CKCN31942 | Luật an toàn thực phẩm |
62 | CKCN31612 | Quy phạm thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) |
63 | CKCN31602 | Quản lý chuỗi cung ứng và truy xuất nguồn gốc |
thực phẩm |
64 | KNPT28202 | Marketing nông nghiệp |
65 | CKCN31582 | Phân tích rủi ro và quản lý an toàn thực phẩm |
III | Kiến thức bổ trợ |
66 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm |
67 | KNPT34752 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
68 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
IV | Thực tập nghề nghiệp |
69 | CKCN28702 | Tiếp cận nghề CNTP |
70 | CKCN31343 | Thao tác nghề CNTP |
71 | CKCN28204 | Thực tế nghề CNTP |
V | Khóa luận tốt nghiệp |
72 | CKCN32114 | Khóa luận tốt nghiệp CNTP |
| KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |