A. | KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
I | Lý luận chính trị |
1 | CTR1012 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 | CTR1013 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
II | Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trường |
5 | CBAN12002 | Toán cao cấp |
6 | CBAN12202 | Toán thống kê |
7 | CBAN10304 | Hóa học |
8 | CBAN12302 | Vật lý |
9 | CBAN11902 | Tin học |
10 | CBAN11803 | Sinh học |
11 | TSAN15802 | Sinh thái thủy sinh vật |
II | Khoa học xã hội và nhân văn | |
12 | TNMT29402 | Nhà nước và pháp luật |
13 | KNPT14602 | Xã hội học đại cương |
B. | KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
I. | Kiến thức cơ sở ngành |
14 | TSAN31294 | Sinh vật thuỷ sinh |
15 | TSAN31014 | Hóa sinh động vật thủy sản |
16 | TSAN29903 | Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản |
17 | TSAN21302 | Di truyền và chọn giống thủy sản |
18 | TSAN25702 | Sinh lý động vật thủy sản |
19 | TSAN24802 | Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản |
20 | TSAN23702 | Mô phôi học động vật thủy sản |
21 | TSAN23802 | Ngư loại học |
22 | TSAN29403 | Đa dạng sinh học và phát triển bền vững |
23 | TSAN31202 | Phân loại giáp xác và động vật thân mềm |
24 | TSAN31002 | Độc chất học thủy sản |
25 | TSAN28802 | Bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản |
II. | Kiến thức chuyên ngành |
26 | TSAN31332 | Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu trong nuôi trồng thuỷ sản |
27 | TSAN25502 | Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản |
28 | TSAN27102 | Vi sinh vật thủy sản |
29 | TSAN31112 | Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt |
30 | TSAN29303 | Công trình và thiết bị nuôi trồng thuỷ sản |
31 | TSAN21402 | Dịch tễ học thủy sản |
32 | TSAN31052 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
33 | TSAN31123 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác |
34 | TSAN23002 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển |
35 | TSAN23202 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm |
36 | TSAN31152 | Kỹ thuật trồng rong biển |
37 | TSAN20302 | Bệnh học thuỷ sản |
38 | TSAN31092 | Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt |
39 | TSAN31132 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản |
40 | TSAN31142 | Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh |
41 | TSAN22202 | Hệ thống nuôi trồng thủy sản |
42 | TSAN24402 | Phương pháp khuyến ngư |
43 | TSAN31222 | Phương pháp nghiên cứu sinh học cá |
44 | TSAN31042 | Kỹ thuật nuôi cá mặt nước lớn |
45 | TSAN31242 | Quản lý chất lượng sản phẩm nuôi trồng thủy sản |
46 | TSAN31032 | Kinh tế nghề cá |
47 | CNTY26302 | Kỹ thuật chăn nuôi |
48 | TSAN31393 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong lĩnh vực thủy sản |
49 | TSAN21902 | Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản |
50 | TNMT22402 | Luật và các điều ước thủy sản |
III. | Kiến thức bổ trợ |
51 | KNPT21602 | Kỹ năng mềm |
52 | KNPT24802 | Xây dựng và quản lý dự án |
53 | KNPT23002 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
54 | TSAN31372 | Tiếp cận công nghệ nuôi trồng và thị trường thủy sản |
IV. | Thực tập nghề nghiệp |
55 | TSAN26701 | Tiếp cận nghề |
56 | TSAN31315 | Thao tác nghề nuôi trồng thuỷ sản |
57 | TSAN31356 | Thực tế nghề |
V. | Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế |
58 | TSAN22610 | Khóa luận tốt nghiệp NTTS |
59 | TSAN27206 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp NTTS |
60 | TSAN27302 | Tổng hợp kiến thức cơ sở NTTS |
61 | TSAN27402 | Tổng hợp kiến thức chuyên ngành NTTS |